📚 thể loại: CHỦ THỂ HÀNH CHÍNH VÀ CHÍNH TRỊ

CAO CẤP : 27 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 44

공무원 (公務員) : 국가나 지방 공공 단체의 업무를 담당하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: Người phụ trách việc của nhà nước hay việc của các cơ quan chính quyền địa phương.

(王) : 왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VUA: Người lãnh đạo đất nước ở đất nước mà ngôi vị được truyền lại.

시민 (市民) : 한 도시 안에 살고 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊ DÂN, DÂN THÀNH THỊ: Người sống trong đô thị nào đó.

시장 (市長) : 시를 다스리는 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ TRƯỞNG: Người có trách nhiệm cao nhất quản lý thành phố.

수상 (首相) : 고려 시대와 조선 시대의 가장 높은 자리의 신하. ☆☆ Danh từ
🌏 TỂ TƯỚNG: Hạ thần có vị trí cao nhất của thời đại Goryeo và thời đại Joseon.

장관 (長官) : 나라의 일을 맡아서 하는 각 행정 부서의 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm cao nhất của một Bộ trong Chính phủ của một đất nước.

국민 (國民) : 한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC DÂN, NHÂN DÂN: Những người cấu thành nên một đất nước hoặc những người có quốc tịch nước đó.

외교관 (外交官) : 외국에 살며 자기 나라를 대표하여 외교 업무를 보는 관직. 또는 그 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGOẠI GIAO, CÁN BỘ NGOẠI GIAO: Cán bộ đại diện cho quốc gia của mình, sống ở nước ngoài và làm nhiệm vụ ngoại giao. Hoặc người làm công việc ấy.

양국 (兩國) : 양쪽의 두 나라. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI QUỐC GIA, HAI NƯỚC: Hai nước của hai phía.

총리 (總理) : 대통령을 보좌하고 국가적인 사무를 총괄하는, 장관들의 우두머리가 되는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ TƯỚNG: Viên chức đứng đầu các bộ trưởng, trợ giúp cho tổng thống và quản lý các công việc hành chính của đất nướ.

정치인 (政治人) : 정치를 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH TRỊ GIA: Người đảm trách và làm chính trị.

대사 (大使) : 나라의 대표로 다른 나라에 파견되어 외교를 맡아 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DAESA; ĐẠI SỨ: Người đại diện cho một đất nước được cử đến làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

대통령 (大統領) : 공화국 체제에서 국가를 대표하고 행정부 최고의 직위를 가진 사람, 또는 그 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG THỐNG: Người có địa vị cao nhất trong bộ máy hành chính và đại diện cho quốc gia trong thể chế cộng hòa. Hoặc chức vụ đó.

지도자 (指導者) : 남을 가르쳐서 이끄는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ LÃNH ĐẠO, NGƯỜI DẪN DẮT, NGƯỜI HƯỚNG DẪN: Người chỉ dạy và dẫn dắt người khác.

정당 (政黨) : 정치적인 생각이나 주장이 같은 사람들이 정권을 잡고 정치적 이상을 실현하기 위하여 모인 단체. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH ĐẢNG: Tổ chức của những người có cùng suy nghĩ hay chủ trương chính trị tập hợp nhau lại để nắm giữ chính quyền và hiện thực hóa những lý tưởng chính trị.

정부 (政府) : 입법, 사법, 행정의 삼권을 포함하는 통치 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH PHỦ: Bộ máy thống trị bao gồm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chính.

국가 (國家) : 일정한 땅과 거기에 사는 사람들로 구성되고, 주권에 의한 하나의 통치 조직을 이루는 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC GIA: Tập đoàn được cấu thành bởi một vùng đất nhất định và những người sống ở đó và, tạo nên một tổ chức thống trị bởi chủ quyền.

여당 (與黨) : 정당 정치에서, 대통령을 내거나 의회에서 의석을 가장 많이 차지하고 있는 당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Trong chính trị chính đảng, đảng đưa ra tổng thống hoặc chiếm nhiều ghế nhất trong quốc hội.

-관 (官) : ‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.

관리 (官吏) : 나라의 사무를 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ QUẢN LÝ, QUAN LẠI, QUAN CHỨC: Người đảm nhiệm nhiệm vụ của nhà nước.

국왕 (國王) : 나라의 왕. Danh từ
🌏 QUỐC VƯƠNG: Vua của một nước.

차관 (次官) : 장관을 보좌하고 장관의 직무를 대행할 수 있는 장관 다음의 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 THỨ TRƯỞNG: Chức vụ đứng sau bộ trưởng, giúp đỡ công việc cho bộ trưởng và có thể thay mặt bộ trưởng xử lý công việc. Hoặc người giữ chức vụ đó.

신하 (臣下) : 임금을 섬기어 나랏일을 맡아서 하는 관리. Danh từ
🌏 HẠ THẦN: Quan lại phục dịch nhà vua và làm việc quốc gia.

정계 (政界) : 정치에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 CHÍNH GIỚI, GIỚI CHÍNH TRỊ: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến chính trị.

(妻) : 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. Danh từ
🌏 VỢ: Người phụ nữ trở thành bạn đời của người đàn ông sau khi kết hôn.

당국 (當國) : 어떤 일에 직접 관계가 있는 나라. Danh từ
🌏 QUỐC GIA CÓ LIÊN QUAN: Quốc gia có quan hệ trực tiếp tới một việc nào đó.

여야 (與野) : 여당과 야당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN VÀ ĐẢNG ĐỐI LẬP: Đảng cầm quyền và đảng đối lập.

야당 (野黨) : 현재 정권을 잡고 있지 않은 정당. Danh từ
🌏 ĐẢNG ĐỐI LẬP: Chính đảng hiện đang không nắm chính quyền.

행정부 (行政府) : 대통령을 중심으로 국가의 행정을 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN, CHÍNH PHỦ: Cơ quan trong đó người đứng đầu là tổng thống, được giao làm công việc hành chính của đất nước.

황제 (皇帝) : 왕이나 제후를 거느리고 나라를 통치하는 임금. Danh từ
🌏 HOÀNG ĐẾ: Vị vua lãnh đạo các vua, chư hầu và thống trị đất nước.

후보자 (候補者) : 선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나선 사람. Danh từ
🌏 ỨNG CỬ VIÊN: Người đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay địa vị nào đó trong bầu cử.

유권자 (有權者) : 선거할 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 CỬ TRI, NGƯỜI CÓ QUYỀN LỢI: Người có quyền bầu cử.

민간단체 (民間團體) : 정부 기관에 속하지 않는 일반인들로 이루어진 단체. Danh từ
🌏 ĐOÀN THỂ DÂN SỰ, ĐOÀN THỂ TƯ NHÂN: Đoàn thể được hình thành từ những người dân thường chứ không thuộc cơ quan chính phủ.

강국 (強國) : 국제적으로 어떤 분야에서 큰 힘을 가진 나라. Danh từ
🌏 CƯỜNG QUỐC, NƯỚC MẠNH: Một nước có sức mạnh trong một lĩnh vực nào đó trên quốc tế.

위원 (委員) : 선거나 임명을 통하여 단체에서 특정한 목적의 일을 맡은 사람. Danh từ
🌏 ỦY VIÊN: Người phụ trách việc của một mục đích đặc biệt ở trong đoàn thể thông qua bầu cử hoặc bổ nhiệm.

의회 (議會) : 국민의 선거로 뽑힌 의원들이 법을 제정하거나 중요한 일을 논의하고 의사를 결정하는 기관. Danh từ
🌏 NGHỊ VIỆN, QUỐC HỘI: Cơ quan mà các nghị sĩ được dân bầu chế định luật pháp hoặc thảo luận việc quan trọng và ra quyết định.

(黨) : 정치적인 사상과 목적이 같은 사람들이 모인 단체. Danh từ
🌏 ĐẢNG: Đoàn thể tập hợp những người có cùng mục đích hay tư tưởng chính trị.

후원자 (後援者) : 뒤에서 도와주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HẬU THUẪN, NGƯỜI HỖ TRỢ, NHÀ TÀI TRỢ: Người giúp đỡ ở phía sau.

사법부 (司法府) : 사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.

강대국 (強大國) : 경제적으로나 군사적으로 힘이 세고 영토가 넓은 나라. Danh từ
🌏 ĐẤT NƯỚC HÙNG MẠNH: Đất nước có lãnh thổ lớn và sức mạnh quân sự hay kinh tế vững mạnh.

의원 (議員) : 국회나 지방 의회 같은 기관의 구성원으로서 어떤 사안에 대해 결정할 수 있는 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 NGHỊ SĨ, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI: Người có quyền có thể quyết định về vấn đề nào đó với tư cách là thành viên của cơ quan như quốc hội hay hội đồng nhân dân.

정치가 (政治家) : 정치를 맡아서 하는 사람. Danh từ
🌏 CHÍNH TRỊ GIA, NHÀ CHÍNH TRỊ: Người đảm trách và làm chính trị.

왕위 (王位) : 임금의 자리나 지위. Danh từ
🌏 HOÀNG VỊ, NGÔI VUA: Vị trí hay chỗ ngồi của vua.

왕자 (王子) : 임금의 아들. Danh từ
🌏 HOÀNG TỬ: Con trai của nhà vua.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19)